VTECH ULTRA NANO GRAPHENE 10W30 là dầu nhờn động cơ ô tô cho động cơ xăng cao cấp được pha chế từ dầu gốc tinh chế và phụ gia nhập khẩu. Đặc biệt bổ sung thêm phụ gia Nano Graphene giúp bảo vệ động cơ tốt hơn, kéo dài thời gian thay dầu, tiết kiệm nhiên liệu và giảm phát thải CO2.
Lĩnh vực sử dụng:
• Thích hợp với động cơ xăng trên ô tô đời mới có hoặc không có và có bộ xử lý khí thải bằng xúc tác;
• Động cơ xăng có hoặc không có Turbo tăng áp của các nhà hãng : TOYOTA, HUYNDAI, SUZUKI, HINO, HONDA, MITSUBITSHI, KIA, FORD…….;
Tính năng, ưu điểm và lợi ích:
• Bảo vệ động cơ chống mài mòn trong quá trình khởi động.
• Tính năng làm sạch, làm mát, bôi trơn, bảo vệ động cơ tuyệt vời;
• Tối thiểu khí thải và phù hợp với bộ xử lý khí thải bằng xúc tác;
• Ổn định nhiệt và oxy hóa cao, kéo dài tuổi thọ của dầu và động cơ;
• Tiết kiệm nhiên liệu, giảm phát thải CO2 trong quá trình sử dụng.
• Kéo dài thời gian thay dầu. Ổn định và vận hành êm ái trong suốt quá trình hoạt động
Tiêu chuẩn kỹ thuật và chứng nhận:
* API : SN
Sức khoẻ và an toàn:
• Dầu VTECH ULTRA NANO GRAPHENE 10W30 không gây nguy hại đối với sức khỏe và an toàn. Vui lòng tham khảo “Phiếu an toàn hàng hóa (MSDS)” của sản phẩm.
Bảo vệ môi trường:
• Không thải bỏ dầu nhớt đã qua sử dụng ra ngoài môi trường: cống rãnh, đất, nước. Hãy gom dầu thải chuyển cho các đơn vị chức năng xử lý.
Đóng gói: 4 lít, 18 lít & 209 lít
Bảo quản:
Tồn trữ ở nơi khô ráo thoáng mát, dưới 60oC, có mái che. Không để dầu gần nơi có nguy cơ cháy nổ.
Đặc tính kỹ thuật:
Tên chỉ tiêu | Phương pháp | VTECH ULTRA NANO GRAPHENE 10W30 |
Cấp độ nhớt | SAE J300 | 10W40 |
Độ nhớt động học ở 100oC, cSt | ASTM D445 | 9.5 – 12.3 |
Chỉ số độ nhớt (VI) Min | ASTM D2270 | 130 |
TBN, mgKOH/g, min | ASTM D2896 | 7,0 |
Nhiệt độ chớp cháy COC, oC,Min | ASTM D92 | 220 |
Độ tạo bọt theo chu kỳ 2, max, ml/ml | ASTM D892 | 50/0 |
Nhiệt độ đông đặc, oC, max | ASTM D97 | -25 |
Tổng hàm lượng kim loại Ca, Mg, Zn, min % KL | ASTM D4628 | 0,1 |
Hàm lượng nước, % V, max | ASTM D95 | 0,05 |
Ăn mòn tấm đồng | ASTM D130 | Loại 1 |
Hàm lượng căn không tan trong pentan, %KL, max | ASTM D 4055 | 0,1 |
Hàm lượng tro Sunfat, %KL | ASTM D874 | – |
Các đặc tính trên đây là các giá trị tiêu biểu đã được chấp nhận trong sản xuất, có thể được thay đổi để phù hợp với yêu cầu của khách hàng.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.